全新的入學方案!A Brand New Admission Program!
1年華語先修+4年大學系所課程 (1 year Chinese Learning + 4 years Bachelor Program)
1. 入學申請Online application Period:分為春季班(2月入學)、秋季班(9月入學),分別於每年6月及11月開放線上申請! Spring Admission/Fall Admission: November/June
2. 招收系所Degree Programs:運健休Kinesiology, Health and Leisure Studies/建築Architecture(1+5)/資管Information Management/生科Life Science/應物Applied Physics/電機Electrical Engineering/化材Chemical and Materials Engineering/土環Civil and Environmental Engineering
3. 歡迎點閱並下載「高雄大學1+4國際專修部」招生方案介紹Download NUK's 1+4 IFP Flyer NOW: 1+4 IFP-中英(CH/EN)2024、1+4 IFP-日文JP 2024、1+4 IFP-越文dich_tieng_viet 2024
4. 申請入學及簽證免中文TOCFL! Features: No Chinese Language Requirement for admission and visa application!
5. 專修部介紹Program Introduction : (中文CH/英文EN/日文JP/越南文VN)
第1年: 先修華語課程,修業期間華語課程須至少上滿720小時,且通過華檢(TOCFL) A2 基礎級,始得進入系所修讀。
第2~5年: 第2年修業期間須達華檢(TOCFL) B1 進階級,始得繼續修讀系所課程。
特色:申請入學及簽證免TOCFL證明、在學期間可申請工作許可證、學費便宜 (台灣教育部補助)、提供校內住宿
"1+4 International Foundation Program (IFP)" is a brand new admission program providing a 1-year Chinese learning program and 4-year department courses. This program pay half of the tuition fees of bachelor degree program for the first year to learn Mandarin Chinese, and can be admitted to the Department he/she enrolls once he/she passes TOCFL A2 during the year. IFP offers 8 bachelor programs to choose from including Kinesiology, Health, and Leisure Studies, Architecture, Information Management, Life Science, Applied Physics, Electrical Engineering, Civil and Environmental Engineering, Chemical and Materials Engineering. To apply for the spring term admission of IFP, the online application opens during November, and to apply for fall term admission of IFP, please apply during June. Details can be found from the attached flyer of 1+4 IFP. During the second academic year of the program, student is required to pass TOCFL B1 level to continue study.
1年目: 中国語の語学コースの勉強、720時間以上が必要。中国語検定(TOCFL)A2基礎級に合格すれば、所属学科に入り、学科の授業を受講することができる。
2年目~5年目: 所属学科に入り、専門科目を履修する。2年目以後、中国語検定の(TOCFL)B1進階級に合格しなければ、所属学科の授業を履修し続けることができません。
特色:入学の申請及びビザの申請には中国語検定の証明が必要なし。在学期間、資格外活動許可書の申請は可。学費が安い。
募集学科: 建築、生命科学、応用物理、電気工学、土木環境工程、化学工程及び材料工程、情報管理、運動健康與休閒
ネットからの応募: 春季クラス(2月入学):11月 / 秋季クラス(9月入学):6月
Năm 1: Bắt buộc học chương trình tiếng Hoa. Chương trình học tiếng Hoa bắt buộc: ít nhất là 720 tiếng. Trong thời gian học phải thi được chứng chỉ sơ cấp tiếng Hoa trình độ A2 (TOCFL), rồi mới được vào học trong các khoa ngành.
Năm 2~5: Vào học trong các khoa ngành. Trong thời gian học năm 2 phải đạt được chứng chỉ tiếng Hoa nâng cao trình độ B1 (TOCFL), mới tiếp tục học các chương trình của các khoa ngành.
Đặc biệt:Đơn xin học và xin visa được miễn chứng chỉ TOCFL. Trong thời gian học tập tại trường được cấp giấy phép đi làm thêm. Học phí rẻ (Được Bộ Giáo dục Đài Loan trợ cấp). Được cung cấp chỗ ở trong Kí túc xá của trường.
Chiêu sinh các khoa ngành:Khoa Vận động sức khỏe và giải trí. Khoa Kiến trúc học. Khoa Quản lý thông tin. Khoa Khoa học Đời sống. Khoa Vật lí Ứng dụng. Khoa Kĩ thuật điện. Khoa Kĩ thuật dân dụng và môi trường. Khoa Kĩ thuật Hóa học và Kĩ thuật vật liệu.
6.學費/Tuition/学費/học phí 國際專修部學費.pdf
修業年限 Duration of Study |
依身份別Identity: ■外籍生Foreigner □僑生Overseas Chinese students |
l資管Information Management |
l建築 Architecture (1+5 years) |
l生命科學 Life Science l應用物理 Applied Physics l運動健康與休閒 Kinesiology, Health, & Leisure Studies |
l電機工程 Electrical Engineering l土木與環境工程 Civil & Environmental Engineering l化學工程及材料工程 Chemical & Materials Engineering |
第1年:先修華語課程 1st year: Chinese Learning Program |
■ |
23500* |
27,000* |
27,000* |
27,000* |
□ |
11660* |
13,360* |
13,255* |
13,360* |
|
第2~5年: 進系所就讀 2nd to 5th year: Bachelor Program |
■ |
47000 |
54,000 |
54,000 |
54,000 |
□ |
23320 |
26,720 |
26,510 |
26,720 |
|
*金額視當學期註冊人數調整The amount is subject to the enrolled student number of the semester and may be adjusted. |
7.聯絡資訊Contact: E-mail: ifpnuk@gmail.com / +886-7-5916671 (Ms. Helen Chiu)
8.最新資訊下載 Download 1+4 IFP and NUK admission information: